Thứ Tư, 1 tháng 6, 2016


              POTASSIUM TITANIUM FLOURIDE (K2TiF6)


Muối kali fluoroborate được sử dụng như chất trợ dung và xi mạ, làm chất xúc tác, trong sản xuất chất chống cháy, trong xử lý bề mặt kim loại; chất độn trong nhựa giữ màu nhựa lâu bị mài mòn; trong thế hệ điện của bo, 

Chất phụ trợ chông cháy cho Nhôm, Loại bỏ các Magnesium trong tinh chế phế liệu nhô,  Làm sạch bề mặt tạo độ sáng cho kim loại như nhôm, dùng làm mầm tao ra phốt pho chống gỉ sét.




Các nhóm ngành sản phẩm gồm:

Hóa chất ngành công nghiệp:
*Acid Lactic, Zinc Borax, Sodium Tungstate Na2WO4, Acid Cyanuric
*Antimony trioxide, oxide kẽm, chất tẩy sơn
*Chất xử lý bề mặt kim loại – chất định hình
*Chất chống cháy cho cao su
*Chất kháng cháy cho vải Flame retardant of Farbic
*Chất chống cháy ngành sơn tĩnh điện

Hóa chất xử lý nước và môi trường:
*Chất xử lý nước bể bơi , xử lý nước sinh hoạt, hóa chất xử lý nước thải:
                        + Diệt khuẩn: TCCA
                        + Làm trong xanh hồ bơi: Algicide, BBC
                        + Loại bỏ photpho
                        + Điều chỉnh độ phèn pH : pH+ ; pH-

Hóa chất phân bón và thức ăn chăn nuôi:
                   * Acid Fulvic, Acid Humic, Amino acid, Cytokinin, IBA, Acid phosphoric

Nguyên liệu sáp , nến nghệ thuật:
                   * Sáp ong trắng BeeWax
* Sáp vi tinh thể Micro Wax
*Sáp paraffin tinh luyện
*Sáp Carnauba wax -Ấn Độ
*Sáp đậu nành Soybean Wax
*Sáp cọ Palm Wax

Hóa chất ngành dược phẩm, mỹ phẩm:
                   *Oxide kẽm ZnO 99,9%

Hóa chất thực phẩm:
                   *Acid Lactic

TƯ VẤN

ƯA CHUỘNG

HOTLINE

XEM NHIỀU