Đặc tính của ammonium molybdate:
Công thức hóa học
|
(NH4)6Mo7O24
|
Phân tử khối
|
1163.9 g/mol
|
Khối lượng riêng
|
2.498 g/cm3
|
Nhiệt độ nóng chảy
|
90 ˚C
|
Ngoại quan
|
Tinh thể màu trắng đến vàng xanh
|
Tính tan
|
43 g/100 ml
|
Ứng dụng của hóa chất (NH4)6Mo7O24:
Ammonium molybdate một thuốc thử phân tích để đo lường, kiểm định phốt phát, silicat và dẫn truyền trong dung dịch nước.
Ammonium molybdate được sử dụng trong sản xuất molypden kim loại và gốm sứ
Được dùng làm chất xúc tác khử lưu huỳnh
Ngoài ra, (NH4)6Mo7O24 còn được dùng trong việc ấn định các kim loại, trong mạ điện cũng như trong sản xuất phân bón cho cây trồng.
Chú ý khi bảo quản và sử dụng Ammonium molybdate:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Độc hại nếu nuốt hoặc hít phải.
Ammonium molybdate gây kích ứng da, mắt và đường hô hấp.
Ammonium molybdate ảnh hưởng đến thận và máu.
Mua Bán Amoni Molipdat - Amonium Molipdate - (NH4)6Mo7O24 giá rẻ.
Bán Ammonium Molybdate – Mua bán Ammonium Molipdate – Bán Ammonium Para Molybdate – Bán Amoni Molipdat Hàng công nghiệp.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
HOTLINE: 0946.660.227 – Mr. Băng
Website: http://timhoachat.com
Các nhóm ngành sản phẩm gồm:
*Chất chống cháy ngành sơn tĩnh điện
*POTASSIUMTITANIUM FLOURIDE (K2TiF6) | Hóa chất sơn,xi mạ
*Mangancacbonat (Manganese carbonate) - MnCO3
*MagnesiumHydroxide hoặc Mg(OH)2
*POTASSIUMTITANIUM FLOURIDE (K2TiF6) | Hóa chất sơn,xi mạ
*Mangancacbonat (Manganese carbonate) - MnCO3
*MagnesiumHydroxide hoặc Mg(OH)2
+ Diệt khuẩn: TCCA
+ Làm trong xanh hồ bơi: Algicide, BBC
+ Loại bỏ photpho
+ Điều chỉnh độ phèn pH : pH+ ; pH-
* Acid Fulvic, Acid Humic, Amino acid, Cytokinin, IBA, Acid phosphoric
*Sáp Carnauba wax -Ấn Độ
*Sáp đậu nành Soybean Wax
*Sáp cọ Palm Wax
Hóa chất ngành dược phẩm, mỹ phẩm:
*Oxide kẽm ZnO 99,9%
Hóa chất thực phẩm:
*Acid Lactic